Thương hiệu Mazda đang thịnh hành tại thị trường Việt Nam, cung cấp 6 chủng loại xe và cũng được lắp giáp tại Việt Nam.
Bảng giá chi tiết các mẫu Mazda tại Việt Nam (đã bao gồm các loại thuế như thuế GTGT, thuế nhập khẩu…) cập nhật tháng 3/2016.
Mâu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất | Momen | Giá(VND) |
Mazda2 | 1.5L | 6AT | 190/6000 | 141/4000 | 609.000.000 |
Mazda2(hatchback) | 1.5L | 6AT | 190/6000 | 141/4000 | 669.000.000 |
Mazda3(sedan) | 1.5L | 6AT | 112/6000 | 144/4000 | 748.000.000 |
Mazda3(sedam) | 2.0L | 6AT | 155/6000 | 200/4000 | 860.000.000 |
Mazda3(hatchback) | 1.5L | 6AT | 112/6000 | 144/4000 | 728.000.000 |
Mazda6 | 2.0L | 6AT | 153/6000 | 200/4000 | 978.000.000 |
Mazda6 | 2.5L | 6AT | 185/7500 | 250/3250 | 1.139.000.000 |
CX-5 4×2 | 2.0L | 6AT | 153/6000 | 200/4000 | 1.039.000.000 |
CX-5 AWD | 2.0L | 6AT | 152/6000 | 198/4000 | 1.089.000.000 |
CX-9 AWD | 3.7L | 6AT | 274/6250 | 367/4250 | 1.855.000.000 |
BT-50 4×4 | 2.2L | 6MT | 148/3700 | 375/2500 | 669.000.000 |
BT-50 4×2 | 2.2L | 6AT | 148/3700 | 375/2500 | 695.000.000 |
BT-50 4×4 | 3.2L | 6AT | 198/3000 | 470/2500 | 759.000.000 |
- Bảng giá niêm yết của Hãng, có thể thay đổi mà chưa kịp cập nhật bổ sung. Giá trên là giá bán lẻ đã bao gồm VAT.
Nguồn: Blogxe