Đánh giá xe bán tải Nissan Navara từ chuyên gia

Đánh giá xe bán tải Nissan Navara từ chuyên gia: Trên thị trường xe bán tải hiện nay tại Việt Nam, Nissan đang phân phối Navara NP300 với 3 phiên bản Navara VL 2 cầu số tự động, Navara SL 2 cầu số sàn và Navara E 1 cầu số sàn. Để tăng thêm sự lựa chọn cho khách hàng, Nissan Việt Nam đã giới thiệu thêm Navara EL với hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động 1 cầu cùng động cơ diesel tăng áp, dung tích 2,5 lít.

NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI VIẾT

Đánh giá xe bán tải Nissan Navara

Tính tiện dụng từ việc chở người và chở hàng cũng như những lợi ích tài chính từ chính sách thuế phí thấp đã giúp phân khúc xe bán tải tại thị trường Việt Nam phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây. Một mẫu xe bán tải hiện nay không chỉ đáp ứng khả năng vận hành linh hoạt để chở hàng, vượt địa hình mà còn phải tiện dụng để chạy phố, sử dụng hằng ngày. Sự phát triển của xu hướng đó đã phần nào ngọt bỏ đi những nét thô cứng, sự đơn giản của những mẫu xe bán tải truyền thống, để khoác lên mình một diện mạo mới hiện đại, năng động hơn cùng một không gian nội thất với những tiện nghi không thua kém dòng xe cho gia đình.

Xu hướng phát triển đó người tiêu dùng đã nhìn thấy qua những mẫu xe bán tải phong cách SUV tại thị trường Việt Nam như Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Chevrolet Colorado… Và với ;Nissan NP300 Navara 2015 – mẫu xe kế thừa di sản của Nissan với 80 năm kinh nghiệm tiên phong trong lĩnh vực xe bán tải trên toàn thế giới (1933-2015). Những thay đổi đáng kể trên phiên bản  có giúp mẫu xe này trở lại với vị trí “vua bán tải” của mình.

1/ Thiết kế ngoại thất xe Nissan Navara

Thiết kế tổng thể của NP300 Navara không có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Xe vẫn giữ được cái dáng vẻ vuông vắn, nam tính nhưng trông hiện đại hơn với các chi tiết được thiết kế mới. Điều này giúp xe ghi điểm với những khách hàng truyền thống của mình và lôi kéo những khách hàng mới tìm đến một thiết kế chất cơ bắp vốn có của dòng xe bán tải.

Nissan NP300 Navara sở hữu chiều dài tổng thể 5.255 mm, chiều rộng tổng thể của xe đạt 1.850 mm. Kích thước chiều cao tổng thể của xe thay đổi ở 3 phiên bản với 1.840mm (VL), 1.810mm (SL) và 1.780 mm (E). Chiều dài cơ sở của xe đạt 3.150 mm.

Đầu xe Nissan Navara

danh-gia-xe-ban-tai-nissan-navara-tu-chuyen-gia-1

Nissan Navara 2015 vẫn giữ kiểu dáng vuông vắn, cứng cáp của những mẫu bán tải truyền thống những đường nét thiết kế đã mềm mại và hiện đại hơn phù hợp với thị hiếu SUV thành thị của người tiêu dùng hiện nay. Với sự kết hợp giữa đèn pha, cụm lưới tản nhiệt được làm mới cùng những đường nét cơ bắp trên nắp capô và thiết kế đèn sương mù tạo nên sức cuốn hút cho Navara 2015.

Ở phiên bản cao cấp VL trang bị đèn trước LED Projector với chức năng tự động bật tắt cùng dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn. Phiên bản SL trang bị đèn trước Halogen với chức năng tự động bật tắt, phiên bản cơ bản E trang bị đèn Halogen. Đèn sương mù được trang bị cho cả 3 phiên bản.

Những đường nét cơ bắp cùng các hốc bánh xe lớn tạo dáng vẻ hầm hố, khỏe khoắn của một mẫu xe bán tải nhưng vẫn giữ được nét cân đối của một chiếc xe chạy phố năng động. Khoảng hở giữa phần cabin và thùng chở hàng phía sau không quá lớn tạo được sự liền mạch trong thiết kế. Xe được trang bị gương chiếu hậu kích thước lớn điều chỉnh điện và các tay nắm cửa mạ crom, bậc lên xuống tiêu chuẩn ở cả 3 phiên bản. Riêng hai phiên bản VL và SL được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và điều chỉnh điện.

Thân xe Nissan Navara

danh-gia-xe-ban-tai-nissan-navara-tu-chuyen-gia-2

Với chiều dài tổng thể 5.255 mm, kích thước của Navara 2015 ngắn hơn hầu hết các đối thủ bán tải khác như Ford Ranger (5.351 mm), Chevrolet Colorado (5.347 mm) Isuzu D-Max (5.295 mm)… Kích thước nhỏ giúp Navara vận hành linh hoạt hơn khi đi trong đường phố. Tuy nhiên xe lại có chiều dài cơ sở cùng khoảng sáng gầm xe lớn hơn so với các đối thủ. (Link so sánh thông số các mẫu xe)

Hai phiên bản SL và VL sở hữu khoảng sáng gầm 230mm nhờ được trang bị Lazang hợp kim 18” đi cùng lốp xe 255/60R18. Phiên bản cơ bản E có khoảng sáng gầm 215mm với Lazang hợp kim 16”.

Thiết kế đuôi xe Nissan Navara

danh-gia-xe-ban-tai-nissan-navara-tu-chuyen-gia-3

Đuôi xe Navara  được làm mới với thiết kế nắp thùng sau bắt mắt hơn cùng cụm đèn hậu mở rộng. Xe được trang bị cánh lướt gió đuôi xe ở cả 3 phiên bản giúp xe năng động hơn, cụm báo rẽ và đèn phanh trên cao dạng LED hỗ trợ quan sát cho các xe phía sau. Cản sau được thiết kế lớn được chi tiết ốp crom sáng và nhựa cứng hỗ trợ tối đa cho việc chuyên chở và nâng dỡ hàng hóa.

2/ Đánh giá xe Nissan Navara phần nội thất

Thiết kế bắt mắt, hiện đại và tính tiện dụng cao có thể xem là nhận xét phù hợp với nội thất của Navara, nếu nói đùa rằng thiết kế nội thất này được áp dụng trên mẫu sedan ;Sunny của hãng thì có lẽ, Sunny đã đạt được thành công và tạo dấu ấn không nhỏ trong phân khúc xe hạng B thời gian qua.

danh-gia-xe-ban-tai-nissan-navara-tu-chuyen-gia-4

Ở Nissan Navara, sự khác biệt trong thiết kế, chất liệu, trang bị nội thất và tiện nghi giữa 3 phiên bản vẫn khá lớn. Điều này phù hợp với sự chênh lệch mức giá bán cao (100 triệu giữa phiên bản) và cũng khá cạnh tranh so với các đối thủ trong phân khúc. Phiên bản Navara VL 2015 có thể so sánh với Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4×4 AT giá bán 838 triệu đồng, Mazda BT-50 3.2L 4×4 AT giá bán 790 triệu đồng, ;Mitsubishi Triton 4×4 AT giá bán 775 triệu đồng.

danh-gia-xe-ban-tai-nissan-navara-tu-chuyen-gia-5

Hướng đến sự thoải mái cho người sử dụng, Nissan Navara  trang bị ghế xe có thiết kế lớn với các phần tựa tay, hông lưng ghế ôm lấy người ngồi. Ở phiên bản cao cấp VL trang bị ghế xe bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, phiên bản SL và E trang bị ghế xe bọc nỉ.

Điều đáng chú ý là mẫu xe được danhgiaXe sử dụng trong bài viết trang bị ghế da màu sáng, điều này sẽ không phù hợp lắm với một mẫu xe bán tải khi mà tình trạng “thích nghịch bẩn” của chủ xe sẽ không hiếm lúc đi offroad hay di chuyển những đoạn đường bùn lầy. Chất liệu da màu sáng cũng rất nhanh ố màu làm giảm sự sang trọng của cabin xe.

Hàng ghế sau trên Navara tạo ấn tượng với khoảng không gian trần xe và khoảng duỗi chân thoải mái. Tuy nhiên, ghế xe thiết kế lưng ghế khá đứng sẽ khiến người ngồi mệt mỏi khi phải di chuyển những đoạn đường xa. Bù lại, xe được trang bị hốc gió lạnh riêng biệt cho hàng ghế sau cùng việc bố trí các hộc để ly mang đến sự thoải mái và tiện dụng cho người sử dụng.

Bảng tablo có thiết kế bắt mắt với những đường nét chắc chắn cùng các chi tiết mạ bạc tạo điểm nhấn. Các cụm phím điều khiển trên bảng tablo được bố trí thuận tiện cho việc sử dụng của người tiêu dùng. Ở phiên bản cao cấp VL và hai phiên bản SL và E có nhiều điểm khác nhau trong thiết kế bảng điều khiển trung tâm, màn hình hiển thị đa thông tin, vô-lăng… bởi sự khác biệt trong các trang bị tiện nghi.

Đánh giá động cơ Nissan Navara

Nissan Navara  trang bị động cơ Diesel 2.5 lít 4 xy-lanh thẳng hàng DOHC cải tiến trên cả 3 phiên bản. Ở phiên bản Navara E trang bị động cơ 2.5L đi cùng hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động 2WD có công suất tối đa 161 mã lực tại vòng tua tại vòng tua 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 403 Nm tại vòng tua 2.000 vòng/phút.

Động cơ 2.5L trên hai phiên bản VL và SL với turbo tăng áp với van điều khiển điện tử sản sinh công suất lên đến 188 mã lực tại vòng tua 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450Nm tại vòng tua 2.000 vòng/phút. Phiên bản SL đi cùng hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động 4WD. Phiên bản VL đi cùng hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động 4WD

Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của thế hệ động cơ mới tiết kiệm 11% so với thế hệ trước đây. Sau quãng đường 300 Km chạy thử với nhiều loại địa hình cùng các chế độ gài cầu khác nhau, mức tiêu hao nhiên liệu mà NP300 Navara đạt được ở mức 9L/100Km. Con số tiêu hao nhiên liệu này phụ thuộc nhiều vào loại địa hình cũng như cách thức lái xe của người sử dụng. Tuy nhiên với những người sử dụng bình thường thì mức tiêu hao nhiên liệu với Navara sẽ ấn tượng hơn rất nhiều.

Thông số kỹ thuật

Nissan NP300 Nissan NP300 Navara Nissan NP300 Navara
  Navara E 2015 SL 2015 VL 2015
  645 triệu 745 triệu 835 triệu
Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu Nhập khẩu
Số chỗ ngồi 5 5 5
Số cửa 4 4 4
Kiểu động cơ Dầu tăng áp I4 Dầu tăng áp I4 Dầu tăng áp I4
Dung tích động cơ 2.5L 2.5L 2.5L
Công suất cực đại 161 mã lực, tại 3.600 vòng/phút 188 mã lực, tại 3.600 vòng/phút 188 mã lực, tại 3.600 vòng/phút
Moment xoắn cực đại 403Nm, tại 2.000 vòng/phút 450Nm, tại 2.000 vòng/phút 450Nm, tại 2.000 vòng/phút
Hộp số Số sàn 6 cấp Số sàn 6 cấp Tự động 7 cấp
Kiểu dẫn động Cầu sau Dẫn động 4 bánh Dẫn động 4 bánh
Tốc độ cực đại
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu l/100km l/100km l/100km
Thể tích thùng nhiên liệu 80L 80L 80L
Kích thước tổng thể (mm) 5.255×1.850×1.780 5.255×1.850×1.810 5.255×1.850×1.840
Chiều dài cơ sở (mm) 3.150 3.150 3.150
Khoảng sáng gầm xe (mm) 215 230 230
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6,50 6,50 6,50
Trọng lượng không tải (kg) 1.798 1.922 1.970
Hệ thống treo trước tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo sau nhíp với bộ giảm chấn nhíp với bộ giảm chấn nhíp với bộ giảm chấn
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống
Thông số lốp 205/60R16 255/60R18 255/60R18
Mâm xe Sắt 16″ Hợp kim 18″ Hợp kim 18″
Đời xe 2015 2015 2015
Chất liệu ghế Nỉ Da Da
Chỉnh điện ghế Chỉnh tay Chỉnh tay Ghế lái chỉnh điện
Màn hình DVD Không Không
Bluetooth Không Không
Loa 6 loa 6 loa 6 loa
Điều hòa chỉnh tay vùng có hốc gió hàng ghế sau chỉnh tay vùng có hốc gió hàng ghế sau tự động 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau
Nút điều khiển trên tay lái Điều khiển hệ thống giải trí, Điều khiển hệ thống giải trí, Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số, Điều khiển hành trình
Cửa sổ trời Không Không Không
Gương chiếu hậu chỉnh điện Không Chỉnh, gập điện Chỉnh, gập điện
Star stop engine Không Không
Số lượng túi khí 2 túi khí 2 túi khí 2 túi khí
Phanh ABS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VDC Không
Hệ thống ổn định thân xe VSM Không
Cảm biến lùi Không Không Không
Camera lùi Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Không
Hỗ trợ đổ đèo  HDC không
Hệ thống khóa vi sai chống trơn trượt không

tu khoa

  • danh gia xe ban tai nissan navara
  • gia xe nissan np300 navara
  • xe nissan navara bao nhieu

Nguồn: Blogxe